123
Hán Việt

CUNG

Bộ thủ

CUNG【弓】

Số nét

3

Kunyomi

ゆみ

Onyomi

キュウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái cung Cái cung. Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung [], người đo đất gọi là cung thủ []. Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung. Như cung yêu [] lưng cong.

Người dùng đóng góp