12345678910
Hán Việt

KHỦNG

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

10

Kunyomi

おそ.れる、おそ.ろしい

Onyomi

キョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

khủng bố, khủng hoảng Sợ. Như khủng khiếp [] rất sợ hãi. Dọa nạt, làm cho người ta sợ hãi. Như khủng bố [] dùng những hành động tàn bạo làm cho người khác sợ hãi. Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.

Người dùng đóng góp