TỤY
TÂM【心】
11
せがれ、やつ.れる
スイ
đứa con trai, trở nên tiều tụy, hốc hác Khốn khổ. Người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tụy [顏色憔悴].