1234567891011
Hán Việt

TỤY

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

11

Kunyomi

せがれ、やつ.れる

Onyomi

スイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đứa con trai, trở nên tiều tụy, hốc hác Khốn khổ. Người vì khó nhọc mà gầy gò đi gọi là nhan sắc tiều tụy [].

Người dùng đóng góp