ĐÁI
THẬP【十】
17
いただ.く
タイ
đội (mũ), được chỉ huy, cử người lãnh đạo, nhận, lấy, ăn uống Đội. Phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái. Tôn kính. Như ái đái [愛戴] yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.