Hán Việt
ÁI
Bộ thủ
TRẢO【爪】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
アイ
Bộ phận cấu thành
冖夂爪心
Nghĩa ghi nhớ
yêu, ái tình, ái mộ Yêu thích. Như ái mộ [愛慕] yêu mến. Quý trọng. Như ái tích [愛惜] yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái [自愛]. Ơn thấm. Như di ái [遺愛] để lại cái ơn cho người nhớ mãi. Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kỳ thân [人莫不知愛其親] người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái [令愛], cũng viết là [嬡].