Hán Việt
CHIÊU
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
8
Kunyomi
まね.く
Onyomi
ショウ
Bộ phận cấu thành
刀口扌
Nghĩa ghi nhớ
chiêu đãi Vẫy. Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài [招牌], tờ quảng cáo là chiêu thiếp [招貼] cũng là do cái ý vời lại cả. Vời lấy. Như chiêu tai [招災] tự vời lấy vạ, chiêu oán [招怨] tự vời lấy oán. Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu. Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra. Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều [韶].