123456789101112131415
Hán Việt

PHỦ

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

15

Kunyomi

な.でる

Onyomi

ブ、フ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

an ủi, nuôi lớn, gảy đàn Yên ủi, phủ dụ. Như trấn phủ [] đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ [] chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v. Vỗ về. Như phủ dục [] vỗ về nuôi nấng. Cầm, tuốt, vuốt. Như phủ kiếm [] tuốt gươm. Một âm là mô. Cũng như chữ mô [].

Người dùng đóng góp