mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
Mẹ.
Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu. Như mẫu tài [母財] tiền vốn.
Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng. Như cô mẫu [姑母] bà cô, cữu mẫu [舅母] bà mợ.
Giống cái. Như mẫu kê [母雞] gà mái, mẫu trệ [母彘] lợn sề, v.v.
Một âm là mô. Men, mẻ.