12345678910
Hán Việt

TÀI

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

10

Kunyomi

ま.ける、ま.かす、お.う

Onyomi

ザイ、サイ、ゾク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tiền tài, tài sản Tiền của. Là một tiếng gọi tất cả các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản [], các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài []. Như nhân vị tài tử, điểu vị thực vong [, ] người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn. Ca dao Việt Nam : Chim tham ăn sa vào vòng lưới, Cá tham mồi mắc phải lưỡi câu.

Người dùng đóng góp