THÁI,THẢI
THỦY【水】
7
すす.ぐ、はな.はだしい、なみ
タ、タイ
đổ nước nhiều và mạnh, đãi cát, đào thải, lọc bỏ, quá, nước tràn Quá. Như xa thái [奢汰] xa xỉ quá. Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Như sa thái [沙汰] đãi bỏ, đào thải [淘汰] lọc bỏ, v.v. $ Ta quen đọc là chữ thải.