1234567
Hán Việt

THÁI,THẢI

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

7

Kunyomi

すす.ぐ、はな.はだしい、なみ

Onyomi

タ、タイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đổ nước nhiều và mạnh, đãi cát, đào thải, lọc bỏ, quá, nước tràn Quá. Như xa thái [] xa xỉ quá. Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái. Như sa thái [] đãi bỏ, đào thải [] lọc bỏ, v.v. $ Ta quen đọc là chữ thải.

Người dùng đóng góp