1234567
Hán Việt

SA

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

7

Kunyomi

いさご、すな

Onyomi

サ、シャ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cát, bãi cát, gạn, sa thải Cát. Đất cát. Bãi cát. Đãi, thải, gạn đi. Như sa thải [] đãi bỏ bớt đi. Sa môn [] thầy tu. Dịch âm tiếng Phạn, Tàu dịch nghĩa là cần tức [] nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác. Sa di [] tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny []. Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa. Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa. Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.

Người dùng đóng góp