TRỌC
THỦY【水】
16
にご.る、にご.す
ダク、ジョク
đục Nước đục, đục. Như ô trọc [汙濁] đục bẩn. Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc. Như trọc thế [濁世] đời loạn, trọc lưu [濁流] lũ hèn hạ.$ Chính âm là chữ trạc.