12345678910111213141516
Hán Việt

TRỌC

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

16

Kunyomi

にご.る、にご.す

Onyomi

ダク、ジョク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đục Nước đục, đục. Như ô trọc [] đục bẩn. Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc. Như trọc thế [] đời loạn, trọc lưu [] lũ hèn hạ.$ Chính âm là chữ trạc.

Người dùng đóng góp