ĐỐC
MỤC【目】
13
トク
giám đốc, đôn đốc Đốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc. Đốc trách. Tên quan. Như đô đốc [都督], tổng đốc [總督], v.v. Chính thực, chân chính. Giữa.