Hán Việt
ĐÔ
Bộ thủ
ẤP【邑】
Số nét
11
Kunyomi
みやこ
Onyomi
ト、ツ
Bộ phận cấu thành
日⺹⻏
Nghĩa ghi nhớ
đô thị, đô thành Kinh đô, kẻ chợ. Như đô hội [都會] chỗ tụ họp đông đúc lớn. Chỗ vua đóng đô gọi là đô. Như kiến đô [建都] xây dựng kinh đô, thiên đô [遷都] dời kinh đô ra đóng chỗ khác. Choáng đẹp. Như y phục lệ đô [衣服麗都] quần áo choáng đẹp. Lời khen gợi tán thán. Tóm. Như đại đô [大都] đại khái tất cả, đô thị [都是] đều thế, v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Phàm sự đại đô nhĩ [凡事大都爾] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Mọi việc tóm lại thường như vậy.