12345678
Hán Việt

TRÚC,ĐỐC

Bộ thủ

TRÚC【竹】

Số nét

8

Kunyomi

たけ、あつい、あつし

Onyomi

ジク、チク、トク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cây tre to, thiên trúc, tên cũ của nước ấn độ ngày nay, suy nghĩ cẩn thận, thông suốt, xem Thiên trúc [] nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ [] bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật [] là nước Trúc. Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc [].

Người dùng đóng góp