PHẠM
TRÚC【竹】
15
ハン
phạm vi, mô phạm Phép, khuôn mẫu. Đàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm [閨範]. Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi [範圍]. Dị dạng của chữ [范].