LƯỢNG
MỄ【米】
18
かて
リョウ、ロウ
lương thực Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương [糧], lúc ở ngay nhà gọi là thực [食]. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương. Thuế ruộng, tục viết là [粮]. Dị dạng của chữ [粮].