THỰC
THỰC【食】
9
た.べる、く.う、く.らう
ショク、ジキ
ẩm thực, thực đường Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực. Ăn. Như thực phạn [食飯] ăn cơm. Lộc. Như sách Luận ngữ [論語] nói quân tử mưu đạo bất mưu thực [君子謀道不謀食] (Vệ Linh Công [衛靈公]) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc. Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực [蝕]. Như nhật thực [日蝕] mặt trời phải ăn, nguyệt thực [月蝕] mặt trăng phải ăn, v.v. Thực ngôn [食言] ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn. Thực chỉ [食指] ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa [食指繁多] số người đợi mình kiếm ăn nhiều. Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự [飼] cho ăn. Như ẩm chi tự chi [飲之食之] cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu [食牛] chăn trâu.