TƯỜNG
DƯƠNG【羊】
12
か.ける
ショウ
(chim) bay lượn Liệng quanh. Nguyễn Du [阮攸] : Đương thế hà bất nam du tường [當世何不南遊翔] (Kỳ lân mộ [騏麟墓]) Thời ấy sao không bay lượn sang Nam chơi ? Cao tường [翺翔] ngao du đùa bỡn. Cùng nghĩa với chữ tường [詳]. Đi vung tay.