KHẲNG
CHỈ【止】
8
コウ
khẳng định Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng. Như khẳng định [肯定] nhận là như có vậy, thừa nhận. Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính [肯綮].