THIỆN
NHỤC【肉 月】
16
かしわ、すす.める、そな.える、ぜ、よし
ゼン、セン
bàn thấp nhỏ, cái khay, cái khay bốn chân đựng thức ăn trong ngày hội Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳].