Hán Việt
DỤNG
Bộ thủ
DỤNG【用】
Số nét
5
Kunyomi
もち.いる
Onyomi
ヨウ
Bộ phận cấu thành
用
Nghĩa ghi nhớ
sử dụng, dụng cụ, công dụng Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể [體], đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng [用]. Như công dụng [功用] công dụng, tác dụng [作用] làm dùng. Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh [用人行政] dùng người làm chánh. Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng [國用]. Đồ dùng. Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm [用心], dụng lực [用力], động dụng [動用], v.v. Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.