12345
Hán Việt

DỤNG

Bộ thủ

DỤNG【用】

Số nét

5

Kunyomi

もち.いる

Onyomi

ヨウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

sử dụng, dụng cụ, công dụng Công dùng, đối lại với chữ thể []. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể [], đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng []. Như công dụng [] công dụng, tác dụng [] làm dùng. Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh [] dùng người làm chánh. Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng []. Đồ dùng. Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm [], dụng lực [], động dụng [], v.v. Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.

Người dùng đóng góp