123456789101112
Hán Việt

CÁT

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

11

Kunyomi

つづら、くづ

Onyomi

カツ、カチ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cây sắn, củ sắn, sắn, bột sắn Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn [], vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố []. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát [] hay giao cát [].

Người dùng đóng góp