12345
Hán Việt

BỐ

Bộ thủ

CÂN【巾】

Số nét

5

Kunyomi

ぬの

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

vải, tuyên bố Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố. Tiền tệ. Như hóa bố [], toàn bố [] đều là thứ tiền ngày xưa. Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Đem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố. Cho. Như bố thí [] cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật [] có sáu phép tu tới Bồ-tát [], phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Đầu tỉnh có quan bố chánh [] nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.

Người dùng đóng góp