MẠN
THẢO【艸】
14
つる、の.びる、はびこ.る
マン、モン、バン
cây mọc bò dài dưới đất, bò dài, vươn dài, mọc lan tràn trên mặt đất Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn. Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên [蔓延], làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn sao [瓜蔓抄].