HUẤN
NGÔN【言】
10
クン、キン
huấn luyện Dạy dỗ. Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn. Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn [古訓] lời người xưa dạy. Thuận theo.