12345678910
Hán Việt

HUẤN

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

クン、キン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

huấn luyện Dạy dỗ. Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn. Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn [] lời người xưa dạy. Thuận theo.

Người dùng đóng góp