TỪ
NGÔN【言】
12
シ
ca từ Lời văn. Một lối văn để hát. Như từ khúc [詞曲]. Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư [兮, 些, 只, 斯], v.v. Bảo, nói.