TẶC
BỐI【貝】
13
ゾク
trộm cướp, đạo tặc Hại. Như tường tặc [戕賊] giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc [民賊], kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc [國賊]. Giặc. Như đạo tặc [盜賊] trộm giặc. Loài sâu cắn hại lúa. Như mâu tặc [蟊賊] con sâu cắn lúa. Làm bại hoại.