PHÓ
TẨU【走】
9
おもむ.く
フ
đi, tiếp tục, trở nên Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó [奔赴] chạy tới. Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó [訃].