123456789
Hán Việt

PHÓ

Bộ thủ

TẨU【走】

Số nét

9

Kunyomi

おもむ.く

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đi, tiếp tục, trở nên Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó [] chạy tới. Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó [].

Người dùng đóng góp