1234567
Hán Việt

THÌN,THẦN

Bộ thủ

THÂN【辰】

Số nét

7

Kunyomi

たつ

Onyomi

シン、ジン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chi thứ 5, 12 chi, con rồng, tinh tú Chi Thần (ta đọc là Thìn); chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn. Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là thiếp thần [], vì thế nên ngày và giờ đều gọi là thần. Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao. Cùng nghĩa với chữ thần [].

Người dùng đóng góp