1234567891011
Hán Việt

ĐÀO

Bộ thủ

PHỤ【阜】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đồ sứ Đồ sành. Đồ gốm. Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hóa. Như chân đào [] hun đúc, đào dong [] nung đúc. Mừng rỡ. Như đào đào nhiên [] hớn hở vậy. Nhớ nhung. Như uất đào [] thương nhớ. Một âm là dao. Cao Dao [] một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn []. Họ Đào. Như Đào Tiềm [] (365-427); Đào Tấn (1845-1907).

Người dùng đóng góp