1234567891011
Hán Việt

LỖ

Bộ thủ

LỖ【鹵】

Số nét

11

Kunyomi

しおち、しお、と.らえる、たて

Onyomi

ロ、ル

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đất kiềm, đất mặn, muối mỏ, lỗ mãng, cẩu thả, khinh suất, đánh bắt, một loại khiên to để tránh cung tên Đất mặn. Đất hàm có chất mặn không cày cấy được gọi là lỗ. Mỏ muối. Muối bởi trời sinh ra tự nhiên gọi là lỗ [], bởi người làm ra gọi là diêm []. Lỗ mãng [] cẩu thả khinh xuất. Cũng viết là []. Nghi vệ của thiên tử gọi là lỗ bạ [簿] nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy.

Người dùng đóng góp