BỘ
TRÚC【竹】
19
ボ
danh bộ Sổ sách. Phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ. Lỗ bộ [鹵簿] các nghi vệ hầu hạ. Cái hốt. Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc [蠶簿] cái né tằm, cũng như chữ bạc [箔].