TRƯỢNG
PHIỆT【丿】
3
たけ
ジョウ
trượng Trượng, mười thước ta là một trượng. Đo. Như thanh trượng [清丈] nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi. Già cả. Như lão trượng [老丈] trượng nhân [丈人] (người già cả). Bố vợ gọi là nhạc trượng [岳丈].