VỊ
NHÂN【人】
7
くらい
イ
vị trí, tước vị, đơn vị Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị. Như địa vị [地位], tước vị [爵位], v.v. Vị, nhời tôn kính người. Như chư vị [諸位] mọi ngài, các vị [各位] các ngài, v.v.