1234567
Hán Việt

VỊ

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

7

Kunyomi

くらい

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

vị trí, tước vị, đơn vị Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị. Như địa vị [], tước vị [], v.v. Vị, nhời tôn kính người. Như chư vị [] mọi ngài, các vị [] các ngài, v.v.

Người dùng đóng góp