Hán Việt
CHƯ
Bộ thủ
NGÔN【言】
Số nét
15
Kunyomi
Onyomi
ショ
Bộ phận cấu thành
⺹日言
Nghĩa ghi nhớ
chư hầu Chưng, có ý nghĩa nói chuyện về một chỗ. Như quân tử cầu chư kỉ [君子求諸己] (Luận ngữ [論語]) người quân tử chỉ cầu ở mình. Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư [有諸] có chăng ? Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự [諸事] mọi việc, chư quân [諸君] các ông, v.v. Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư [日居月諸] mặt trời đi, mặt trăng đi. Đời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư [爲爾惜居諸] vì mày tiếc ngày tháng.