CUNG
NHÂN【人】
8
とも、そな.える
キョウ、ク、クウ、グ
cung cấp, cung phụng Bầy, đặt. Như cung trướng [供帳] bỏ màn sẵn cho người ngủ. Vâng. Như cung chức [供職] vâng giữ chức việc mình. Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung [口供], thân cung [親供] v.v.