12345678
Hán Việt

CUNG

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

8

Kunyomi

とも、そな.える

Onyomi

キョウ、ク、クウ、グ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cung cấp, cung phụng Bầy, đặt. Như cung trướng [] bỏ màn sẵn cho người ngủ. Vâng. Như cung chức [] vâng giữ chức việc mình. Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung [], thân cung [] v.v.

Người dùng đóng góp