123
Hán Việt

KHẨU

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

3

Kunyomi

くち

Onyomi

コウ、ク

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ [], một người gọi là nhất khẩu [], cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu []. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu []. Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại []. Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu [] đều theo nghĩa ấy cả. Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp [].

Người dùng đóng góp