dựa, nghỉ ngơi, nhờ vả
Nhân. Như họa hề phúc sở ỷ [禍兮福所倚] vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ. Như trác ỷ [卓倚] cái đẳng dựa, ỷ kỉ [倚几] ghế dựa.
Cậy. Như ỷ thế lăng nhân [倚勢陵人] cậy thế lấn người.