12345678
Hán Việt

SỞ

Bộ thủ

HỘ【戸】

Số nét

8

Kunyomi

ところ

Onyomi

ショ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

trụ sở Xứ sở. Như công sở [] sở công, hà sở [] chỗ nào ? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu []. Một khu nhà gọi là nhất sở []. Thửa, dùng làm lời nói đệm. Như ái kì sở thân [] yêu thửa người thân mình. Lời nói chưa định. Như phụ khứ lý sở phục hoàn [] cha đi hơn dặm lại về. Nếu, nghĩa như chữ giả []. Nơi, chốn. Nhà Phật [] cho phần căn là năng, phần trần là sở. Như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.

Người dùng đóng góp