TIÊN
NHÂN【儿】
6
さき
セン
tiên sinh, tiên tiến Trước. Người đã chết gọi là tiên. Như tiên đế [先帝] vua đời trước, tiên nghiêm [先嚴] cha xưa. Một âm là tiến. Làm trước. Như tiến ngã trước tiên [先我著鞭] liệu thế làm trước ta.