bản ngã
Ta (tiếng tự xưng mình).
Mình tự gọi mình cũng gọi là ngã.
Của ta, lời nói cho thân thêm. Như ngã huynh [我兄], anh của ta, ngã đệ [我弟] em của ta, v.v.
Ý riêng ta. Như vô ngã [無我] đừng cứ ý riêng ta, cố chấp ý kiến của mình gọi là ngã chấp [我執].