123456
Hán Việt

TIÊN

Bộ thủ

NHÂN【儿】

Số nét

6

Kunyomi

さき

Onyomi

セン

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

tiên sinh, tiên tiến Trước. Người đã chết gọi là tiên. Như tiên đế [] vua đời trước, tiên nghiêm [] cha xưa. Một âm là tiến. Làm trước. Như tiến ngã trước tiên [] liệu thế làm trước ta.

Người dùng đóng góp