Hán Việt
KHẮC
Bộ thủ
THẬP【十】
Số nét
7
Kunyomi
Onyomi
コク
Bộ phận cấu thành
十口儿
Nghĩa ghi nhớ
khắc phục Hay. Như bất khắc thành hành [不克成行] không hay đi được. Được, đánh được gọi là khắc. Như khắc phục [克復] lấy lại được chỗ đất đã mất. Như khắc kỉ phục lễ [克己復禮] đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ. Hiếu thắng. Như kị khắc [忌克] ghen ghét người, thích hơn người. Giản thể của chữ [剋].