1234567
Hán Việt

KHẮC

Bộ thủ

THẬP【十】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

コク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

khắc phục Hay. Như bất khắc thành hành [] không hay đi được. Được, đánh được gọi là khắc. Như khắc phục [] lấy lại được chỗ đất đã mất. Như khắc kỉ phục lễ [] đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ. Hiếu thắng. Như kị khắc [] ghen ghét người, thích hơn người. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp