1234567
Hán Việt

KỴ

Bộ thủ

KỶ【己】

Số nét

7

Kunyomi

い.む、い.まわしい

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ghét, kiêng kị, cấm kị Ghen ghét. Như đố kị [] thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố [], thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị []. Sợ. Như vô sở kị đạn [] không thửa sợ hãi. Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy. Kiêng kị. Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).

Người dùng đóng góp