THẤT
PHIỆT【丿】
5
うしな.う
シツ
thất nghiệp, thất bại Mất. Như tam sao thất bản [三抄失本] ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi. Lỗi. Bỏ qua. Có khi dùng như chữ dật [佚].