1234567
Hán Việt

DẬT

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

イツ、テツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nghỉ ngơi thong thả, trốn thoát, chuyện bên lề, hơn người Rồi. Như an dật [] yên rồi. Trốn, ẩn. Như ẩn dật [] người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán [] bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.

Người dùng đóng góp