ĐỒ
THI【尸】
11
ほ.ふる
ト、チョ
tàn sát, giết thịt Mổ, giết. Như đồ dương [屠羊] giết dê, đánh thành giết hết cả dân trong thành gọi là đồ thành [屠城]. Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể [屠宰], kẻ bán ruợu gọi là đồ cô [屠沽]. Một âm là chư. Hưu Chư [休屠] tên hiệu vua nước Hung Nô [匈奴].